![]() |
![]() |
![]() |
Đầu dò Convex |
||
C2-8 • Ứng dụng: Ổ bụng, sản phụ khoa, … • Tần số trung tâm: 4.6Mhz • Trường nhìn: 68 độ, 51mm • Gắn được bộ Biopsy |
||
Đầu dò Transvaginal |
||
EV4-9/10ED • Ứng dụng: Ổ bụng, sản phụ khoa, tiết niệu • Tần số trung tâm: 6.7Mhz • Trường nhìn: 148 độ, chiều rộng: 10mm • Gắn được bộ Biopsy |
ER4-9/10ED • Ứng dụng: Ổ bụng, sản phụ khoa, tiết niệu... • Tần số trung tâm: 6.7Mhz • Trường nhìn: 148 độ, chiều rộng: 10mm • Gắn được bộ Biopsy |
|
Đầu dò Convex 3D |
||
3D4-8ET • Ứng dụng: Ổ bụng, sản phụ khoa • Tần số trung tâm: 4.5Mhz • Trường nhìn: 84 độ, chiều rộng: 39mm • Gắn được bộ Biopsy |
3DC2-6 • Ứng dụng: Ổ bụng, sản phụ khoa • Tần số trung tâm: 3.8Mhz • Trường nhìn: 69 độ • Gắn được bộ Biopsy |
|
Đầu dò Linear |
||
HL5-12ED • Ứng dụng: Tuyến vú, cơ xương, mạch máu và các bộ phận nhỏ • Tần số trung tâm: 7.5Mhz • Trường nhìn: 38 độ • Gắn được bộ Biopsy |
L3-8 • Ứng dụng: Ổ bụng, mạch máu và các bộ phân nhỏ • Tần số trung tâm: 4.6Mhz • Trường nhìn: 38 độ • Gắn được bộ Biopsy |
|
L5-12/50EP • Ứng dụng: tuyến vú, cơ xương, mạch máu và các bộ phân nhỏ • Tần số trung tâm: 7.5Mhz • Trường nhìn: 49 độ • Gắn được bộ Biopsy |
||
Đầu dò Phased Array |
||
P2-4AH • Ứng dụng: Ổ bụng tổng quát,tim mạch , nhi • Tần số trung tâm: 3.5Mhz • Trường nhìn: 19 độ |