Chế độ truyền dịch: theo thể tích
Máy bơm: bơm nhu động dạng ngón tay, máy có thể tháo ra để vệ sinh
Đơn vị: d/min, mL/h và thể tích/thời gian
Bộ IV:bộ IV chuẩn với đường kính 3.4 – 4.5 mm
Dải tốc độ lưu lượng: 0.1 – 1200 mL/giờ
Số gia: 0.1 mL/giờ
Độ chính xác tỉ lệ lưu lượng: ≤ ± 5% (sau khi cân chỉnh)
Giới hạn thể tích: 1 – 9999.9 ml
Tốc độ lọc: 600 ml/h
Tốc độ KVO: có thể điều chỉnh từ 1 – 5 mL/h
Chế độ Bolus, có thể điều chỉnh tốc độ lưu lượng
Áp suất tắc: áp suất được dò và thiết bị được cài đặt với 8 độ nhạy từ 40 – 140 Kpa
Dò khí: bọt khí được dò bằng siêu âm và thiết bị được cài đặt với 8 độ nhạy, 50 – 1000L
Báo động: cài đặt 8 mức
Chức năng chống đảo ngược: chức năng chống đảo ngược trên mô-tơ để ngăn cản dòng ngược
Cân chỉnh tốc độ lưu lượng và điều chỉnh bộ IV: bộ IV có thể được thêm vào, lưu trữ và được xóa trong bộ nhớ và dễ dàng được sử dụng sau khi cân chỉnh
Chức năng tự kiểm tra: tự kiểm tra khi bắt đầu và suốt quá trình truyền
Báo động: bọt khí, cửa mở, ngắt, truyền dịch kết thúc, dừng quá thời gian, pin gần hết, pin hết, mô tơ không bình thường, âm thanh, áp suất, cảm biến, cảm biến siêu âm và nguồn AC
Hiển thị: màn hình LCD xanh, sáng
Cổng giao tiếp: RS-232 (để gọi y tá) (chọn thêm)
Pin:pin sạc Ni-Mh, DC 12V, 2000 mAh; dùng được hơn 4 giờ ở tốc độ 25 mL/giờ, hiển thị dung lượng pin
Kích thước: 150 x 150 x 235 mm
Trọng lượng: 2.3 Kg